Nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dư Văn Hùng, nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 04/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dư, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Cát Văn Dư, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 25/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Dư, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Dư, nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Châu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Drương Văn Dư, nguyên quán Quang Châu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Dư Văn Chẹn, nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dư Văn Đặng, nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh