Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Lim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Kông Chro - Huyện Kông Chro - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Gia Lìm, nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Đà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Lìm, nguyên quán Thiên Đà - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 25/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 43 - thị trấn Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lìm Phạc Phún, nguyên quán Số 43 - thị trấn Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Hoà - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lìm, nguyên quán Nguyên Hoà - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Gia Lìm, nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị