Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diếp Văn Hít, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Diếp Văn Hít (8 Vận), nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 10/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Diếp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Diếp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Diếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Hít, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Hít, nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hít, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Hít, nguyên quán Mường Lạn - Sông Mã - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hít, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang