Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Đến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 28/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 17/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tri Tôn - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Nha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lộc - Xã Hải Lộc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Hướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Thách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam