Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Nha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lộc - Xã Hải Lộc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Hướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Thách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Đến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Bá Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Phong Dịch - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Bá Tấn, nguyên quán Phong Dịch - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Dinh - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Bá Tấn, nguyên quán Phong Dinh - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn bá tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -