Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 29/3/, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoành Sơn - Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/2/1991, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thọ Nghiệp - Xã Thọ Nghiệp - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Doãn Quang, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh