Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngũ, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 3/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Ngũ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngũ, nguyên quán Bản Nhiếc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngũ, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ngũ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 8/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngũ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị