Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu Giang, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu Giang, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Thanh - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán Ngọc Thanh - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị