Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Cấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đà Bác - Huyện Đà Bắc - Hoà Bình
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Đăng Hùng, nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đăng Sinh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Thả, nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Minh Đăng, nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum