Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liễn sơn - Xã Liễn Sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Nghĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Chiềng Châu – Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công An, nguyên quán Chiềng Châu – Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh