Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thế Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà V Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Duyên - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Hanh, nguyên quán Thụy Duyên - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây - Xã Cát Trinh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị