Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phúc - Xã Quảng Phúc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Hồ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Danh Tuyển, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Danh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị