Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Châu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh