Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hùng Lô - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Mùi, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mùi, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trung - Trực Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán Trực Trung - Trực Bình - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Trung - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán Trực Trung - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An