Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đắc Hoàng Hương, nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Bạo, nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đắc, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị