Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Sân, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1928, hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sân, nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Sân, nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sân, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tiến Sân, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Sân, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1928, hi sinh 20/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sân, nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị