Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kiều Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Mỹ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Vĩnh Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đồng Lai, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Cảm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Lai, nguyên quán Xuân Cảm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 13 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn thụ - Bình Giã - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lai, nguyên quán Văn thụ - Bình Giã - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn thụ - Bình Giã - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lai, nguyên quán Văn thụ - Bình Giã - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Lai, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 04/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang