Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 6/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Yên Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lăng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An