Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Hoàng Chánh, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Hoàng Chánh, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán U Minh - Cà Mau
Liệt sĩ Dương Minh Chánh, nguyên quán U Minh - Cà Mau hi sinh 13/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 24/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MINH CHÁNH, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang