Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nghị Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nghị Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nghị, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nghị, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 11/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghị Chung, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hải - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Nghị, nguyên quán Thanh Hải - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghị Chung, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nghị, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nghị, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 11/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Tùng Nghị, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh