Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 18 - Quận 11 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Chí Dũng, nguyên quán Phường 18 - Quận 11 - Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Chí Ninh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 14/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 18 - Quận 11 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Chí Dũng, nguyên quán Phường 18 - Quận 11 - Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh