Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn (cha), nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn (con), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 06/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tràng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Cát Tràng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/04/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Miễn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 27/04/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh