Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cao phong - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Lập, nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Quốc Lập, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai