Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiêm Văn Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Kiêm (Kiềm), nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Kiêm, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 02/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lư Văn Kiêm, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Kiêm, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kiêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang