Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 26/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Đảng, nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Đảng, nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương