Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Ngải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Ngải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Thành - Xã Nhơn Thành - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Đức Hảo, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Kiệm, nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Đức Hảo, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh