Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Chỉnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1966, hi sinh 3/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chỉnh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chỉnh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 02/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 29 - 11 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chỉnh, nguyên quán Gò Công - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trang - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An