Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luân, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Luân, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Long - Hoà Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Văn Luân, nguyên quán Đức Long - Hoà Long - Cao Lạng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Luân, nguyên quán Thạch Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo đức - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán Đạo đức - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Luân, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hàng Văn Luân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị