Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Thực, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Đới - Bắc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thực, nguyên quán Miền Đới - Bắc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Văn Thực, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thọ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Thực, nguyên quán Hoàng Văn Thọ - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 19 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dũng - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Văn Thực, nguyên quán Nam Dũng - Nam Trực - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 25/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thực, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 2/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phi Mõ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thực, nguyên quán Phi Mõ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thực, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An