Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Cao An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiều, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Thanh Xuân, nguyên quán Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Xuân Đoàn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Xuân Lan, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Xuân Quỳ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Sang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị