Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Ngọc Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chưởng Ngọc, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chưởng Ngọc, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chưởng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Phương - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lâm, nguyên quán Liêu Phương - Hà Nam hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh