Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thành Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -