Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm văn Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán Quỳnh Diển - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Diền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Xuân Diền, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Diền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định