Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Giang - Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Thành An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Thành An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Ninh Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Tính, nguyên quán Nam Thắng - Ninh Bình - Nam Hà hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai