Nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Xuân Thông, nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Xuân Thông, nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lân Xuân Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lân, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Lân, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị