Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BIỀN, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Biền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 7/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị