Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thành - Xã Phước Thành - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chẳn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Chẳn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chẳn, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai