Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Lý nhân - Xã Lý Nhân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiều, nguyên quán Yên Lâm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Kim Bình - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị