Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiển, nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiển, nguyên quán Trại Trong - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH HIỂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiển, nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị