Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH KHÔI, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Định - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khôi, nguyên quán Yên Định - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh