Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đình Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Thắng - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM MỊCH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam