Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thạch, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thạch, nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thạch, nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thạch, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị