Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Châu, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Châu, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận