Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ THUYẾT, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 09/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 6/9/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thuyết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuyết, nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thuyết, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh