Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê bă Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bă Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 7/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bă Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bă Căc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bă Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bă Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị