Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị