Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê công Nhợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhợi, nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhợi, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Nhợi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhợi, nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhợi, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 4/2/1944, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Nhợi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lý - Xã Hải Lý - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê công công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -