Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Quýnh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lư Chính - Thế Lại - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Lư Chính - Thế Lại - Hải Hưng hi sinh 13 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doanh Quýnh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lư Chính - Thế Lại - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Lư Chính - Thế Lại - Hải Hưng hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 12/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị