Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Danh Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Thiệp, nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thiệp, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Thiệp, nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị