Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trần Nguyên Hãn - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hữu Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thiệu Liên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán Thiệu Liên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Thịnh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi